Đọc nhanh: 生育保险 (sinh dục bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm sinh sản; bảo hiểm thai sản. Ví dụ : - 生育保险基金如何征缴和治理? Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
Ý nghĩa của 生育保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm sinh sản; bảo hiểm thai sản
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生育保险
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 屄 是 生育 器官
- Âm đạo là cơ quan sinh sản.
- 消灭 计划生育 宣传 的 空白点
- loại bỏ những điểm thiếu sót trong kế hoạch tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình.
- 保送 留学生
- cử lưu học sinh đi học
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 计划生育
- sinh đẻ có kế hoạch.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 社会福利 保障 民众 的 生活
- Phúc lợi xã hội bảo vệ cuộc sống người dân.
- 终生 保险
- Bảo hiểm trọn đời
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 生育 保险 基金 如何 征缴 和 治理 ?
- Quỹ bảo hiểm thai sản được thu và quản lý như thế nào?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生育保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生育保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
生›
育›
险›