duò

Từ hán việt: 【noạ.đoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (noạ.đoạ). Ý nghĩa là: lười biếng; buông thả; buông lỏng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lười biếng; buông thả; buông lỏng

懈怠;不庄重

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媠

Hình ảnh minh họa cho từ 媠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Noạ , Đoạ
    • Nét bút:フノ一一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VKMB (女大一月)
    • Bảng mã:U+5AA0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp