Đọc nhanh: 她们 (tha môn). Ý nghĩa là: họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy. Ví dụ : - 她们都很喜欢唱歌。 Họ đều rất thích ca hát.. - 我和她们一起去旅行。 Tôi đi du lịch cùng với họ.. - 她们在图书馆读书。 Họ đang đọc sách trong thư viện.
Ý nghĩa của 她们 khi là Đại từ
✪ họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy
代词,称自己和对方以外的若干女性注意:在书面上,若干人全是女性时用'她们',有男有女时用'他们',不用'他 (她) 们'
- 她们 都 很 喜欢 唱歌
- Họ đều rất thích ca hát.
- 我 和 她们 一起 去 旅行
- Tôi đi du lịch cùng với họ.
- 她们 在 图书馆 读书
- Họ đang đọc sách trong thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她们
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 我们 都 赞叹 她 的 歌声
- Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.
- 我们 都 艳羡 她 的 美丽
- Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 她 依 了 我们 的 安排
- Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 我们 一起 颂扬 她
- Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 她 再三 让 我们 吃 蛋糕
- Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.
- 请 把 麦克风 递给 她们
- Vui lòng đưa micro cho bọn họ.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他们 把 这个 消息 电告 她 的 家属
- Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 她们
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 她们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm们›
她›