她们 tāmen

Từ hán việt: 【tha môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "她们" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha môn). Ý nghĩa là: họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy. Ví dụ : - 。 Họ đều rất thích ca hát.. - 。 Tôi đi du lịch cùng với họ.. - 。 Họ đang đọc sách trong thư viện.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 她们 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 她们 khi là Đại từ

họ; các chị ấy; các cô ấy; các bà ấy

代词,称自己和对方以外的若干女性注意:在书面上,若干人全是女性时用'她们',有男有女时用'他们',不用'他 (她) 们'

Ví dụ:
  • - 她们 tāmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 唱歌 chànggē

    - Họ đều rất thích ca hát.

  • - 她们 tāmen 一起 yìqǐ 旅行 lǚxíng

    - Tôi đi du lịch cùng với họ.

  • - 她们 tāmen zài 图书馆 túshūguǎn 读书 dúshū

    - Họ đang đọc sách trong thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她们

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 悼惜 dàoxī de 逝世 shìshì

    - Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.

  • - 他们 tāmen quàn xiān 躲藏 duǒcáng 一下 yīxià

    - Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 我们 wǒmen dōu 赞叹 zàntàn de 歌声 gēshēng

    - Chúng tôi đều khen ngợi giọng hát của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen dōu 艳羡 yànxiàn de 美丽 měilì

    - Chúng tôi đều ngưỡng mộ vẻ đẹp của cô ấy.

  • - 任由 rènyóu 孩子 háizi men 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.

  • - 所以 suǒyǐ 我们 wǒmen jiào 艾米 àimǐ · 亚当斯 yàdāngsī

    - Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.

  • - 孩子 háizi men 爱戴 àidài

    - Các em nhỏ yêu mến cô ấy.

  • - le 我们 wǒmen de 安排 ānpái

    - Cô ấy đã đồng ý với sự sắp xếp của chúng tôi.

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 脉脉 mòmò 注视 zhùshì zhe 远去 yuǎnqù de 孩子 háizi men

    - bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.

  • - 我们 wǒmen 接受 jiēshòu le de 案子 ànzi

    - Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng gěi yòng le 利多卡因 lìduōkǎyīn àn diǎn tóng

    - Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 颂扬 sòngyáng

    - Chúng tôi cùng nhau khen ngợi cô ấy.

  • - shì 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng de 黎明 límíng

    - Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.

  • - 再三 zàisān ràng 我们 wǒmen chī 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.

  • - qǐng 麦克风 màikèfēng 递给 dìgěi 她们 tāmen

    - Vui lòng đưa micro cho bọn họ.

  • - 孩子 háizi men 打发 dǎfā 回家 huíjiā le

    - Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.

  • - 他们 tāmen 这个 zhègè 消息 xiāoxi 电告 diàngào de 家属 jiāshǔ

    - Họ đã điện báo tin này cho gia đình cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 她们

Hình ảnh minh họa cho từ 她们

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 她们 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Tả
    • Nét bút:フノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VPD (女心木)
    • Bảng mã:U+5979
    • Tần suất sử dụng:Rất cao