Đọc nhanh: 姐儿 (thư nhi). Ý nghĩa là: chị gái và em gái; chị em. Ví dụ : - 你们姐儿几个? chị có mấy chị em?. - 姐儿仨里头就数她最会说话。 trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
Ý nghĩa của 姐儿 khi là Danh từ
✪ chị gái và em gái; chị em
姐妹 ①b、②
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 我 姐姐 想生 儿子
- Chị tôi muốn đẻ con trai.
- 窑姐儿
- kỹ nữ
- 我 姐姐 有 两个 小女儿
- Chị gái tôi có hai cô con gái nhỏ.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姐儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姐儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
姐›