太多 tài duō

Từ hán việt: 【thái đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái đa). Ý nghĩa là: bà lớn, bà chủ, bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng). Ví dụ : - , 。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.. - Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 。 Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太多 khi là Danh từ

bà lớn

舊時通稱官吏的妻子。

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 盘算 pánsuàn tài duō yào 顺其自然 shùnqízìrán

    - Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.

  • - tài 多次 duōcì shāng le

    - Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.

  • - 因为 yīnwèi 贪玩 tānwán 荒废 huāngfèi le tài duō de 时间 shíjiān

    - Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.

  • - tīng le tài duō 不必要 bùbìyào yòu 响亮 xiǎngliàng de 呼唤 hūhuàn shén

    - Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

bà chủ

舊時仆人等稱女主人。

bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng)

對已婚婦女的尊稱 (帶丈夫的姓) 。

bà xã; bà nhà

稱某人的妻子或丈夫對人稱自己的妻子 (多帶人稱代詞做定語) 。

cụ; bà cố; ông cố (cụ ông hoặc cụ bà)

稱曾祖母或曾祖父。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太多

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 奶奶 nǎinai 不该 bùgāi 操心 cāoxīn tài duō

    - Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.

  • - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 人太多 réntàiduō le yào 扒拉 bālā 下去 xiàqù 几个 jǐgè

    - nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi

  • - 瘢痕 bānhén 组织 zǔzhī 实在 shízài 太多 tàiduō le

    - Có rất nhiều mô sẹo.

  • - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • - 这个 zhègè rén 就是 jiùshì 心眼儿 xīnyǎner tài duō

    - Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.

  • - 事情 shìqing tài duō 拔不开 bábùkāi tuǐ

    - anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.

  • - chī tài 多糖 duōtáng yǒu 坏处 huàichù

    - Ăn quá nhiều đường có hại.

  • - jiā le tài duō de 辣椒酱 làjiāojiàng

    - Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.

  • - 地板 dìbǎn shàng de 灰尘 huīchén 太多 tàiduō le

    - Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.

  • - 这个 zhègè bàn fàn fàng le tài duō 辣椒酱 làjiāojiàng 很辣 hěnlà

    - Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 这块 zhèkuài 火腿 huǒtuǐ 肥肉 féiròu tài duō

    - Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.

  • - 这笔 zhèbǐ 贷额 dàié 太多 tàiduō le

    - Khoản vay này nhiều quá rồi.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太多

Hình ảnh minh họa cho từ 太多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao