Đọc nhanh: 太多 (thái đa). Ý nghĩa là: bà lớn, bà chủ, bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng). Ví dụ : - 不要盘算太多, 要顺其自然。 Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.. - 太多次你把我伤了 Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.. - 因为贪玩,他荒废了太多的时间。 Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
Ý nghĩa của 太多 khi là Danh từ
✪ bà lớn
舊時通稱官吏的妻子。
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 太 多次 你 把 我 伤 了
- Bạn đã làm tổn thương tôi quá nhiều lần.
- 因为 贪玩 , 他 荒废 了 太 多 的 时间
- Vì ham chơi, anh đã lãng phí quá nhiều thời gian.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bà chủ
舊時仆人等稱女主人。
✪ bà (gọi người phụ nữ đã có chồng, thường kèm theo họ chồng)
對已婚婦女的尊稱 (帶丈夫的姓) 。
✪ bà xã; bà nhà
稱某人的妻子或丈夫對人稱自己的妻子 (多帶人稱代詞做定語) 。
✪ cụ; bà cố; ông cố (cụ ông hoặc cụ bà)
稱曾祖母或曾祖父。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太多
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 人太多 了 , 要 扒拉 下去 几个
- nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
- 这个 拌 饭 里 放 了 太 多 辣椒酱 , 很辣
- Trong bibimbap có quá nhiều tương ớt, rất cay.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 这笔 贷额 太多 了
- Khoản vay này nhiều quá rồi.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
太›