Đọc nhanh: 多那太罗 (đa na thái la). Ý nghĩa là: Donatello (khoảng 1386-1466), Donato di Niccolò di Betto Bardi, họa sĩ và nhà điêu khắc nổi tiếng đầu thời Phục hưng.
Ý nghĩa của 多那太罗 khi là Danh từ
✪ Donatello (khoảng 1386-1466)
Donatello (c. 1386-1466)
✪ Donato di Niccolò di Betto Bardi, họa sĩ và nhà điêu khắc nổi tiếng đầu thời Phục hưng
Donato di Niccolò di Betto Bardi, famous early Renaissance painter and sculptor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多那太罗
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 那个 小孩 太 可怜 了
- Đứa trẻ ấy quá đáng thương rồi.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 那片 沙洲 上 有 很多 鸟
- Trên mảnh cồn cát đó có rất nhiều chim.
- 这瓶 比 那 瓶 多两倍
- Cái bình này nhiều gấp 3 cái bình kia.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多那太罗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多那太罗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
太›
罗›
那›