Đọc nhanh: 禀赋 (bẩm phú). Ý nghĩa là: thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư. Ví dụ : - 禀赋较弱。 tố chất hơi yếu. - 禀赋聪明。 tư chất thông minh
Ý nghĩa của 禀赋 khi là Danh từ
✪ thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
人的体魄、智力等方面的素质;天资
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赋
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 希望 赋予 未来 光芒
- Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 这里 有 好 赋藏
- Đây có nguồn tài nguyên tốt.
- 过去 田赋 很 沉重
- Trước đây thuế ruộng rất nặng.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 即席 赋诗
- làm thơ ngay trên bàn tiệc.
- 联句 赋诗
- đối khẩu phú thơ.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 爱 赋予 生活 色彩
- Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.
- 老师 赋予 学生 任务
- Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 文章 被 赋予 了 新 的 意义
- Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.
- 这幅 画 赋予 了 艺术 新 生命
- Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禀赋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禀›
赋›
Năng Khiếu
Bẩm Sinh
Tính Cách
thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếutư bẩm; tính căn
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
Thiên Tài
thiên phú; thiên tính; bản tính; bẩm sinh; phú tính
Bản Tính (Cá Tính Vốn Có Hoặc Tính Chất Vốn Có Lúc Đầu). 原来的性质或个性
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú