禀赋 bǐngfù

Từ hán việt: 【bẩm phú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禀赋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bẩm phú). Ý nghĩa là: thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư. Ví dụ : - 。 tố chất hơi yếu. - 。 tư chất thông minh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禀赋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禀赋 khi là Danh từ

thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư

人的体魄、智力等方面的素质;天资

Ví dụ:
  • - 禀赋 bǐngfù 较弱 jiàoruò

    - tố chất hơi yếu

  • - 禀赋 bǐngfù 聪明 cōngming

    - tư chất thông minh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀赋

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 国家 guójiā yào 合理 hélǐ 赋税 fùshuì

    - Nhà nước phải thu thuế hợp lý.

  • - 希望 xīwàng 赋予 fùyǔ 未来 wèilái 光芒 guāngmáng

    - Hy vọng đem lại ánh sáng cho tương lai.

  • - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • - bǐng chéng 皇上 huángshàng 明察 míngchá

    - trình hoàng thượng minh xét

  • - 这里 zhèlǐ yǒu hǎo 赋藏 fùcáng

    - Đây có nguồn tài nguyên tốt.

  • - 过去 guòqù 田赋 tiánfù hěn 沉重 chénzhòng

    - Trước đây thuế ruộng rất nặng.

  • - 战士 zhànshì 禀领 bǐnglǐng 作战 zuòzhàn 命令 mìnglìng

    - Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.

  • - 即席 jíxí 赋诗 fùshī

    - làm thơ ngay trên bàn tiệc.

  • - 联句 liánjù 赋诗 fùshī

    - đối khẩu phú thơ.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - ài 赋予 fùyǔ 生活 shēnghuó 色彩 sècǎi

    - Tình yêu làm cho cuộc sống thêm phần sắc màu.

  • - 老师 lǎoshī 赋予 fùyǔ 学生 xuésheng 任务 rènwù

    - Giáo viên giao cho học sinh nhiệm vụ.

  • - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • - 国家 guójiā 赋予 fùyǔ 军队 jūnduì de 使命 shǐmìng

    - Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.

  • - 文章 wénzhāng bèi 赋予 fùyǔ le xīn de 意义 yìyì

    - Bài viết này được gán cho ý nghĩa mới.

  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 禀赋 bǐngfù 聪明 cōngming

    - tư chất thông minh

  • - 禀赋 bǐngfù 较弱 jiàoruò

    - tố chất hơi yếu

  • - 老师 lǎoshī 帮助 bāngzhù 学生 xuésheng 发掘 fājué 天赋 tiānfù

    - Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禀赋

Hình ảnh minh họa cho từ 禀赋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀赋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú
    • Nét bút:丨フノ丶一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOMPM (月人一心一)
    • Bảng mã:U+8D4B
    • Tần suất sử dụng:Cao