天干 tiāngān

Từ hán việt: 【thiên can】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên can). Ý nghĩa là: Thiên can, thiên can, thập can.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天干 khi là Danh từ

Thiên can

甲、乙、丙、丁、戊、已、庚、辛、壬、癸等总称,传统用作表示次序的符号也叫十干

thiên can

甲﹑乙﹑丙﹑丁﹑戊﹑己﹑庚﹑辛﹑壬﹑癸为十干, 是中国古代用来表示次序的符号与十二地支配合以计算时日

thập can

甲、乙、丙、丁、戊、已、庚、辛、壬、癸等总称, 传统用作表示次序的符号

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天干

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān shǔ 壬日 rénrì

    - Hôm nay Thiên Can thuộc ngày Nhâm.

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān shì wèi gēng

    - Hôm nay Thiên Can là Canh.

  • - 辛是 xīnshì 十天 shítiān 干中 gànzhōng de 第八位 dìbāwèi

    - Tân là vị trí thứ tám trong mười Thiên Can.

  • - 天气 tiānqì 干燥 gānzào 桌子 zhuōzi dōu 巴缝 bāfèng la

    - Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.

  • - 几个 jǐgè rén 整天 zhěngtiān 勾勾搭搭 gōugōudādā de 不知 bùzhī yào 干什么 gànshénme

    - mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.

  • - 天干 tiāngān 第四号 dìsìhào shì dīng

    - Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 晚上 wǎnshang hái 干活儿 gànhuóer

    - Chúng tôi sẽ làm việc vào tối mai.

  • - gàn le 一天 yìtiān 活儿 huóer 累得 lèidé zhēn 够受的 gòushòude

    - làm việc cả ngày, mệt quá chừng.

  • - 三天两头 sāntiānliǎngtóu 儿地 érdì lái zhǎo 干什么 gànshénme

    - hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 墙壁 qiángbì 天花板 tiānhuābǎn dōu dǎn hěn 干净 gānjìng

    - tường và trần đều quét rất sạch sẽ.

  • - 妻子 qīzǐ cóng 昨天 zuótiān 开始 kāishǐ gàn 保险 bǎoxiǎn 销售员 xiāoshòuyuán

    - vợ tôi bắt đầu làm nhân viên tiêu thụ bảo hiểm từ hôm qua.

  • - 干燥 gānzào de 天气 tiānqì

    - Thời tiết khô hanh.

  • - 干旱 gānhàn de 天气 tiānqì

    - thời tiết khô hạn

  • - 天气 tiānqì 太干 tàigàn 嘴唇 zuǐchún 开裂 kāiliè

    - Thời tiết quá khô khiến môi nứt.

  • - 天干 tiāngān 纪年 jìnián 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Phương pháp ghi năm theo Thiên can có lịch sử lâu đời.

  • - 天干 tiāngān 共有 gòngyǒu 十个 shígè 符号 fúhào

    - Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.

  • - bǐng zài 天干 tiāngān pái 第三 dìsān

    - Bính xếp thứ ba trong thiên can.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天干

Hình ảnh minh họa cho từ 天干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao