Đọc nhanh: 天资 (thiên tư). Ý nghĩa là: thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếu, tư bẩm; tính căn. Ví dụ : - 天资聪颖 tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
Ý nghĩa của 天资 khi là Danh từ
✪ thiên tư; tư chất tự nhiên; khiếu
资质
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
✪ tư bẩm; tính căn
人的素质; 智力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天资
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 他 今天 去 领 工资
- Anh ấy đi nhận lương hôm nay.
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 天资 天 足 天资
- thiên túc (chân phụ nữ để tự nhiên, không bó)
- 天资 愚钝
- thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.
- 天资聪颖
- tư chất thông minh; thông minh bẩm sinh.
- 我 每天 上网 查资料
- Tôi lên mạng mỗi ngày để tra cứu tài liệu.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
资›
Năng Khiếu
tư chất; trí lực; tố chất con người; tư bẩm
Bẩm Sinh
Tính Trời Sinh, Thiên Tính, Bẩm Sinh
Thiên Tài
Bản Tính (Cá Tính Vốn Có Hoặc Tính Chất Vốn Có Lúc Đầu). 原来的性质或个性
thiên tư; thiên phú; tư chất tự nhiên; thiên bẩmtư bẩm
thiên chất; tư chất bẩm sinh; tố chất; tư chất; thiên tư
Bẩm Sinh, Năng Khiếu Bẩm Sinh, Tiên Thiên (Có Sẵn Từ Phôi Thai)
Thiên Tư, Thiên Phú
thông minh tài trí; trí tuệ; trí thông minhđộng vật đã thuần hoá