tiān

Từ hán việt: 【thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên). Ý nghĩa là: trời; không trung; bầu trời, thời gian, mùa; tiết. Ví dụ : - 。 Tôi thích ngắm sao trên trời.. - 。 Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.. - 。 Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trời; không trung; bầu trời

日月星辰所处的空间;天空

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan zài 天上 tiānshàng kàn 星星 xīngxing

    - Tôi thích ngắm sao trên trời.

  • - 夜晚 yèwǎn de tiān 特别 tèbié 美丽 měilì

    - Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.

thời gian

指一天里某一段时间

Ví dụ:
  • - 天已 tiānyǐ wǎn 我们 wǒmen gāi 回家 huíjiā le

    - Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.

  • - sān 更天 gèngtiān hái zài 读书 dúshū

    - Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.

mùa; tiết

季节;时令

Ví dụ:
  • - 春天 chūntiān shì 万物 wànwù 复苏 fùsū de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.

  • - 夏天 xiàtiān shì 游泳 yóuyǒng de 好时节 hǎoshíjié

    - Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.

thời tiết; tiết trời

气候;天气

Ví dụ:
  • - 天气预报 tiānqìyùbào 说会 shuōhuì 下雨 xiàyǔ

    - Dự báo hôm nay có khả năng mưa.

  • - 晴天 qíngtiān 适合 shìhé 户外 hùwài

    - Ngày nắng thích hợp ra ngoài.

tự nhiên; thiên nhiên

自然界

Ví dụ:
  • - 天灾 tiānzāi 常常 chángcháng 影响 yǐngxiǎng 农业 nóngyè

    - Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.

  • - 喜欢 xǐhuan 天然 tiānrán de 食材 shícái

    - Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.

thiên; trời

迷信指世界的主宰者

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 天命 tiānmìng de 安排 ānpái

    - Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.

  • - 认为 rènwéi 天机不可 tiānjībùkě 泄露 xièlòu

    - Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.

thiên; thiên đàng; thiên đường

宗教或神话中指神、佛、仙人居住的地方

Ví dụ:
  • - 梦见 mèngjiàn le 天堂 tiāntáng de 景象 jǐngxiàng

    - Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.

  • - 归天 guītiān hòu huì hěn 快乐 kuàilè

    - Sau khi về thiên đàng, anh ấy sẽ rất hạnh phúc.

ngày; hôm

一天24小时的时间,有时候专指白天

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Ngày mai tôi đi Trung Quốc du học.

  • - 今天 jīntiān xiǎng 图书馆 túshūguǎn

    - Hôm nay tôi muốn đến thư viện.

họ Thiên

Ví dụ:
  • - tiān 先生 xiānsheng 说话 shuōhuà 很快 hěnkuài

    - Ông Thiên nói chuyện rất nhanh.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

ngày

时间法定计量单位,地球自转一周的时间为1天,等于24小时;也指一个白天的时间

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 离开 líkāi 三天 sāntiān

    - Anh ấy đã rời đi ba ngày.

  • - 他会 tāhuì zài 五天 wǔtiān hòu 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trên nóc; trên đỉnh

位置在顶部的;凌空架设的

Ví dụ:
  • - 天窗 tiānchuāng 设计 shèjì hěn 美观 měiguān

    - Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.

  • - tiān chē 运行 yùnxíng hěn 平稳 píngwěn

    - Cần cẩu vận hành rất êm ái.

bẩm sinh; thiên phú

自来就有的;天生的

Ví dụ:
  • - de 天赋 tiānfù 非常 fēicháng 突出 tūchū

    - Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.

  • - 这是 zhèshì 天生 tiānshēng de 艺术家 yìshùjiā

    - Đây là một nghệ sĩ thiên phú.

So sánh, Phân biệt với từ khác

天 vs 天气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 热天 rètiān 容易 róngyì 出汗 chūhàn

    - Trời nóng dễ ra mồ hôi.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 别学 biéxué 哥哥 gēge 天天 tiāntiān 打游戏 dǎyóuxì

    - Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天

Hình ảnh minh họa cho từ 天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao