Hán tự: 天
Đọc nhanh: 天 (thiên). Ý nghĩa là: trời; không trung; bầu trời, thời gian, mùa; tiết. Ví dụ : - 我喜欢在天上看星星。 Tôi thích ngắm sao trên trời.. - 夜晚的天特别美丽。 Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.. - 天已晚,我们该回家了。 Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.
Ý nghĩa của 天 khi là Danh từ
✪ trời; không trung; bầu trời
日月星辰所处的空间;天空
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 夜晚 的 天 特别 美丽
- Bầu trời vào ban đêm rất đẹp.
✪ thời gian
指一天里某一段时间
- 天已 晚 , 我们 该 回家 了
- Đã muộn rồi, chúng ta nên về nhà.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
✪ mùa; tiết
季节;时令
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 夏天 是 游泳 的 好时节
- Mùa hè là thời điểm tốt để đi bơi.
✪ thời tiết; tiết trời
气候;天气
- 天气预报 说会 下雨
- Dự báo hôm nay có khả năng mưa.
- 晴天 适合 去 户外
- Ngày nắng thích hợp ra ngoài.
✪ tự nhiên; thiên nhiên
自然界
- 天灾 常常 影响 农业
- Thiên tai thường ảnh hưởng đến nông nghiệp.
- 她 喜欢 天然 的 食材
- Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.
✪ thiên; trời
迷信指世界的主宰者
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 他 认为 天机不可 泄露
- Anh ấy cho rằng thiên cơ không thể tiết lộ.
✪ thiên; thiên đàng; thiên đường
宗教或神话中指神、佛、仙人居住的地方
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
- 归天 后 他 会 很 快乐
- Sau khi về thiên đàng, anh ấy sẽ rất hạnh phúc.
✪ ngày; hôm
一天24小时的时间,有时候专指白天
- 明天 我 去 中国 留学
- Ngày mai tôi đi Trung Quốc du học.
- 今天 我 想 去 图书馆
- Hôm nay tôi muốn đến thư viện.
✪ họ Thiên
姓
- 天 先生 说话 很快
- Ông Thiên nói chuyện rất nhanh.
Ý nghĩa của 天 khi là Lượng từ
✪ ngày
时间法定计量单位,地球自转一周的时间为1天,等于24小时;也指一个白天的时间
- 他 已经 离开 三天
- Anh ấy đã rời đi ba ngày.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
Ý nghĩa của 天 khi là Tính từ
✪ trên nóc; trên đỉnh
位置在顶部的;凌空架设的
- 天窗 设计 很 美观
- Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
✪ bẩm sinh; thiên phú
自来就有的;天生的
- 她 的 天赋 非常 突出
- Tài năng bẩm sinh của cô ấy rất xuất sắc.
- 这是 天生 的 艺术家
- Đây là một nghệ sĩ thiên phú.
So sánh, Phân biệt 天 với từ khác
✪ 天 vs 天气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›