Hán tự: 渊
Đọc nhanh: 渊 (uyên). Ý nghĩa là: vực sâu; chỗ nước sâu, họ Uyên, sâu; sâu rộng; uyên bác. Ví dụ : - 前面有一深渊。 Ở phía trước có một vực nước sâu.. - 林中有个小深渊。 Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.. - 谷底可见那深渊。 Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
Ý nghĩa của 渊 khi là Danh từ
✪ vực sâu; chỗ nước sâu
深水;潭; 深
- 前面 有 一 深渊
- Ở phía trước có một vực nước sâu.
- 林中 有个 小 深渊
- Trong rừng có một vực nước sâu nhỏ.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Uyên
姓
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
Ý nghĩa của 渊 khi là Tính từ
✪ sâu; sâu rộng; uyên bác
深
- 其 知识 很 渊深
- Kiến thức của người đó rất sâu.
- 他 的 知识 够 渊深
- Kiến thức của anh ấy đủ sâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 笔墨 渊海
- văn chương sâu rộng.
- 渊家 孩子 很 聪明
- Con của nhà họ Uyên rất thông minh.
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 知识 渊博
- tri thức uyên bác
- 罪恶 的 渊薮
- nơi tập trung nhiều tội ác.
- 渊 医生 很 负责
- Bác sĩ Uyên rất có trách nhiệm.
- 景色 渊澄
- cảnh vật sâu lắng
- 家学渊源
- gia đình có gốc (truyền thống) học giỏi.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 天渊之别
- khác nhau một trời một vực
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 其 知识 很 渊深
- Kiến thức của người đó rất sâu.
- 积水成渊
- tích nước thành vực (thuỷ vực)
- 相去 不啻天渊
- xa nhau một trời một vực
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
- 相去 天渊
- xa nhau một trời một vực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渊›