漫天 màntiān

Từ hán việt: 【mạn thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漫天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn thiên). Ý nghĩa là: khắp bầu trời; đầy trời, không hạn độ; thấu trời. Ví dụ : - 。 trời đầy tuyết.. - 。 bụi đầy trời.. - 。 nói dối thấu trời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漫天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漫天 khi là Tính từ

khắp bầu trời; đầy trời

布满了天空

Ví dụ:
  • - 漫天大雪 màntiāndàxuě

    - trời đầy tuyết.

  • - 尘土 chéntǔ 漫天 màntiān

    - bụi đầy trời.

không hạn độ; thấu trời

形容没边儿的;没限度的

Ví dụ:
  • - 漫天大谎 màntiāndàhuǎng

    - nói dối thấu trời.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià

    - nói thách thấu trời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - 弟弟 dìdì yǒu 唱歌 chànggē de 天赋 tiānfù

    - Em trai có thiên phú về ca hát.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - 天佑 tiānyòu 米特 mǐtè · 罗姆尼 luómǔní

    - Chúa phù hộ cho Mitt Romney.

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 漫天 màntiān de 风沙 fēngshā

    - gió cát đầy trời

  • - 尘土 chéntǔ 漫天 màntiān

    - bụi đầy trời.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià

    - nói thách thấu trời.

  • - 每天 měitiān dōu huà 漫画 mànhuà

    - Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.

  • - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • - 漫天大雪 màntiāndàxuě

    - trời đầy tuyết.

  • - 天真烂漫 tiānzhēnlànmàn

    - hồn nhiên ngây thơ.

  • - yǒu de 小贩 xiǎofàn 漫天要价 màntiānyàojià 坑骗 kēngpiàn 外地 wàidì 游客 yóukè

    - Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.

  • - 漫天大谎 màntiāndàhuǎng

    - nói dối thấu trời.

  • - 漫天要价 màntiānyàojià jiù hái qián

    - rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漫天

Hình ảnh minh họa cho từ 漫天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao