Đọc nhanh: 漫天 (mạn thiên). Ý nghĩa là: khắp bầu trời; đầy trời, không hạn độ; thấu trời. Ví dụ : - 漫天大雪。 trời đầy tuyết.. - 尘土漫天。 bụi đầy trời.. - 漫天大谎。 nói dối thấu trời.
Ý nghĩa của 漫天 khi là Tính từ
✪ khắp bầu trời; đầy trời
布满了天空
- 漫天大雪
- trời đầy tuyết.
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
✪ không hạn độ; thấu trời
形容没边儿的;没限度的
- 漫天大谎
- nói dối thấu trời.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫天
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 弟弟 有 唱歌 的 天赋
- Em trai có thiên phú về ca hát.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 漫天 的 风沙
- gió cát đầy trời
- 尘土 漫天
- bụi đầy trời.
- 漫天要价
- nói thách thấu trời.
- 她 每天 都 画 漫画
- Cô ấy vẽ truyện tranh mỗi ngày.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 漫天大雪
- trời đầy tuyết.
- 天真烂漫
- hồn nhiên ngây thơ.
- 有 的 小贩 漫天要价 , 坑骗 外地 游客
- Có những người buôn bán hét giá trên trời, lừa gạt khách từ nơi khác đến.
- 漫天大谎
- nói dối thấu trời.
- 漫天要价 , 就 地 还 钱
- rao giá khắp nơi, trả tiền tại chỗ.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
漫›