Hán tự: 壤
Đọc nhanh: 壤 (nhưỡng). Ý nghĩa là: thổ nhưỡng; đất, vùng. Ví dụ : - 沃壤。 đất phì nhiêu.. - 接壤(交界)。 giao giới.. - 穷乡僻壤。 nơi hoang vắng nghèo nàn.
Ý nghĩa của 壤 khi là Danh từ
✪ thổ nhưỡng; đất
土壤; 地
- 沃壤
- đất phì nhiêu.
✪ vùng
地区
- 接壤 ( 交界 )
- giao giới.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壤
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
- 这种 土壤 适合 种植 蔬菜
- Chất đất này phù hợp trồng rau.
- 接壤 ( 交界 )
- giao giới.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 天壤 间
- giữa trời đất
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壤›