天安门 tiān'ānmén

Từ hán việt: 【thiên an môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天安门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên an môn). Ý nghĩa là: Thiên An Môn. Ví dụ : - ? Thiên An Môn cách đây xa không?. - 。 Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天安门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 天安门 khi là Từ điển

Thiên An Môn

位于北平城区的中心,昔日为明清两代王朝在皇城南面的正门门前有广场,旁设中央官衙公元一九八九年四月间,在此发生学潮,六月初,中共军方武力镇压,造成震撼中外的天安门事件

Ví dụ:
  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 天安门 tiānānmén

    - Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天安门

  • - 知道 zhīdào 天安门 tiānānmén 多高 duōgāo

    - Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 随手关门 suíshǒuguānmén 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.

  • - 今天 jīntiān 怎么 zěnme 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Ơ, sao hôm nay yên tĩnh thế?

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 他们 tāmen 安排 ānpái 露营 lùyíng zài 明天 míngtiān

    - Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.

  • - 我们 wǒmen 相信 xiāngxìn 天命 tiānmìng de 安排 ānpái

    - Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.

  • - 天安门 tiānānmén 这儿 zhèér yuǎn ma

    - Thiên An Môn cách đây xa không?

  • - 巍峨 wēié de 天安门城楼 tiānānménchénglóu

    - cổng Thiên An Môn sừng sững

  • - zài 天安门 tiānānmén qián 留个 liúgè yǐng

    - ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 天安门 tiānānmén

    - Ngày mai chúng mình đi Thiên An Môn.

  • - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 不尽 bùjìn de 人流 rénliú 涌向 yǒngxiàng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng

    - dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.

  • - 天安门 tiānānmén 虽经 suījīng 多次 duōcì 修缮 xiūshàn dàn 规制 guīzhì wèi biàn

    - Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.

  • - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • - 国庆节 guóqìngjié 这天 zhètiān 游人 yóurén 猛增 měngzēng 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng yǒu 很多 hěnduō 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天安门

Hình ảnh minh họa cho từ 天安门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天安门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao