Đọc nhanh: 异口同声 (dị khẩu đồng thanh). Ý nghĩa là: trăm miệng một lời; tất cả đồng thanh. Ví dụ : - 老师们异口同声地称赞他。 Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Ý nghĩa của 异口同声 khi là Thành ngữ
✪ trăm miệng một lời; tất cả đồng thanh
形容很多人说同样的话
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异口同声
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 酸奶 有 不同 的 口味
- Sữa chua có các vị khác nhau.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 他 还有 个 同父异母 的 兄弟
- Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 笛子 声 悲凉 也 使 人 感到 异常 的 悲凉
- tiếng tiêu thê lương khiến lòng người cũng cảm thấy cô tịch lạ lùng.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 大同小异
- giống nhau về căn bản; đại đồng tiểu dị.
- 大同小异
- na ná như nhau; giống nhiều khác ít.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异口同声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异口同声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
同›
声›
异›
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
không hẹn mà nên; tình cờ trùng hợp; không bàn mà trùng ý
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
mỗi người bám vào quan điểm của riêng mình (thành ngữ); một cuộc đối thoại của người khiếm thính
người nhân thấy vậy gọi là nhân, người trí thấy vậy gọi là trí; cùng một vấn đề, mỗi người có cách nhìn nhận đánh giá khác nhau; mỗi người mỗi ý
Phát Biểu Ý Kiến
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
(của một nhóm người) để đưa ra tất cả các loại ý kiến khác nhau (thành ngữ)tranh luận không ngừng
chưa kết luận được; chưa đi đến đâu; ngần ngừ chưa quyết; chưa ngã ngũ gì cả