大归 dà guī

Từ hán việt: 【đại quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại quy). Ý nghĩa là: Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là đại quy . ◇Tả truyện : Phu nhân Khương Thị quy vu Tề; đại quy dã ; (Văn Công thập bát niên ) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề; bị chồng bỏ luôn vậy. Chết. ◇Cố Huống : Tiên sanh đại quy (Tế Lí viên ngoại văn ) Tiên sinh quy tiên..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大归 khi là Danh từ

Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là đại quy 大歸. ◇Tả truyện 左傳: Phu nhân Khương Thị quy vu Tề; đại quy dã 夫人姜氏歸于齊; 大歸也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề; bị chồng bỏ luôn vậy. Chết. ◇Cố Huống 顧况: Tiên sanh đại quy 先生大歸 (Tế Lí viên ngoại văn 祭李員外文) Tiên sinh quy tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大归

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 遽尔 jùěr tiān jiàng 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên trời đổ mưa lớn.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 归于 guīyú 一致 yízhì le

    - qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.

  • - shuō 什么 shénme 大队人马 dàduìrénmǎ 归总 guīzǒng cái 十几个 shíjǐgè rén

    - nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!

  • - 老师 lǎoshī 归纳 guīnà le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大归

Hình ảnh minh họa cho từ 大归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao