Đọc nhanh: 大年 (đại niên). Ý nghĩa là: được mùa; năm được mùa, đại niên (năm tháng 12 âm lịch có 30 ngày), tết (Âm lịch). Ví dụ : - 今年是个大年,一亩地比往年多收百十来斤粮食。 năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.. - 今年的梨是大年,树枝都快压折了。 năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
Ý nghĩa của 大年 khi là Danh từ
✪ được mùa; năm được mùa
丰收年
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
✪ đại niên (năm tháng 12 âm lịch có 30 ngày)
农历十二月有30天的年份
✪ tết (Âm lịch)
指春节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大年
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 贞德 在 1429 年率 大军 解除 了 英军 对 奥尔良 的 围攻
- Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 老夫 年纪 高大
- lão phu tuổi cao
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 你 父母 多大 年纪 了 ?
- Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 百年大计
- kế hoạch lâu dài
- 百年大业
- sự nghiệp trăm năm; sự nghiệp lớn
- 百年大计 , 质量第一
- trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.
- 百年大计 , 质量第一
- kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
年›