Đọc nhanh: 河西师范大专 (hà tây sư phạm đại chuyên). Ý nghĩa là: Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây.
Ý nghĩa của 河西师范大专 khi là Danh từ
✪ Cao đẳng Sư Phạm Hà Tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河西师范大专
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 河西走廊
- hành lang Hà Tây.
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 建设 大西北
- xây dựng miền Tây Bắc
- 我 打算 报考 师范大学 , 将来 当 一名 教师
- Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 这所 大专 有 很 好 的 师资
- Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- 他 在 密西西比河 流域 拥有 一个 大农场
- Anh ta sở hữu một trang trại lớn trong khu vực lưu vực sông Mississippi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河西师范大专
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河西师范大专 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
大›
师›
河›
范›
西›