Đọc nhanh: 大兴问罪之师 (đại hưng vấn tội chi sư). Ý nghĩa là: lên án một cách gay gắt, để khởi động một chiến dịch trừng phạt.
Ý nghĩa của 大兴问罪之师 khi là Danh từ
✪ lên án một cách gay gắt
to condemn scathingly
✪ để khởi động một chiến dịch trừng phạt
to launch a punitive campaign
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兴问罪之师
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 大兴安岭
- dãy Đại Hưng An Lĩnh.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 大家 替 他 高兴
- Mọi người mừng cho anh ấy.
- 大家 都 替 你 高兴
- Mọi người đều mừng cho bạn.
- 大家 都 来 慰问 他
- Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 谋杀 是 大罪
- Giết người là tội lớn.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 政府 大兴 调查 研究 之风
- Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大兴问罪之师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大兴问罪之师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
兴›
大›
师›
罪›
问›