Đọc nhanh: 大使 (đại sứ). Ý nghĩa là: đại sứ (nhà ngoại giao của nước này được cử sang nước khác làm đại diện thường trú hoặc trong một phái bộ đặc biệt). Ví dụ : - 约见该国驻华大使。 ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.. - 这是日本大使馆的大地吉田 Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.. - 大使衔。 hàm đại sứ
Ý nghĩa của 大使 khi là Danh từ
✪ đại sứ (nhà ngoại giao của nước này được cử sang nước khác làm đại diện thường trú hoặc trong một phái bộ đặc biệt)
由一国派驻在他国的最高一级的外交代表,全称特命全权大使
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 大使 阁下
- ngài đại sứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大使
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 大使 衔
- hàm đại sứ
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 常驻 大使
- đại sứ thường trực
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 那家 大 工厂倒闭 , 使 许多 工人失业
- Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
大›