大使 dàshǐ

Từ hán việt: 【đại sứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大使" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (đại sứ). Ý nghĩa là: đại sứ (nhà ngoại giao của nước này được cử sang nước khác làm đại diện thường trú hoặc trong một phái bộ đặc biệt). Ví dụ : - 使。 ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.. - 使 Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.. - 使。 hàm đại sứ

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大使 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大使 khi là Danh từ

đại sứ (nhà ngoại giao của nước này được cử sang nước khác làm đại diện thường trú hoặc trong một phái bộ đặc biệt)

由一国派驻在他国的最高一级的外交代表,全称特命全权大使

Ví dụ:
  • - 约见 yuējiàn 该国 gāiguó 驻华大使 zhùhuádàshǐ

    - ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.

  • - 这是 zhèshì 日本大使馆 rìběndàshǐguǎn de 大地 dàdì 吉田 jítián

    - Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.

  • - 大使 dàshǐ xián

    - hàm đại sứ

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 大使 dàshǐ 阁下 géxià

    - ngài đại sứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大使

  • - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • - 越南社会主义共和国 yuènánshèhuìzhǔyìgònghéguó zhù 中国大使馆 zhōngguódàshǐguǎn

    - Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.

  • - 大雨 dàyǔ 致使 zhìshǐ 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.

  • - 这个 zhègè 船大 chuándà 即使 jíshǐ 刮点 guādiǎn fēng hěn 安稳 ānwěn

    - chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 公使 gōngshǐ 升格 shēnggé wèi 大使 dàshǐ

    - công sứ lên cấp đại sứ.

  • - 大使 dàshǐ xián

    - hàm đại sứ

  • - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • - 常驻 chángzhù 大使 dàshǐ

    - đại sứ thường trực

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 长期 chángqī 罢工 bàgōng 损失 sǔnshī 巨大 jùdà 致使 zhìshǐ gāi 公司 gōngsī 一蹶不振 yījuébùzhèn

    - Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 我们 wǒmen běn 星期 xīngqī 宴请 yànqǐng 大使 dàshǐ

    - Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.

  • - 特命 tèmìng 全权大使 quánquándàshǐ

    - Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

  • - 蒙难 méngnàn 蒙难 méngnàn 时刻 shíkè 使人受 shǐrénshòu 巨大 jùdà 折磨 zhémó de 事例 shìlì huò 地方 dìfāng

    - Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.

  • - 大使馆 dàshǐguǎn shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi 攻击 gōngjī de 明显 míngxiǎn 目标 mùbiāo

    - Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.

  • - 明天 míngtiān 大使馆 dàshǐguǎn

    - Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.

  • - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • - 流行病 liúxíngbìng 使得 shǐde 失业率 shīyèlǜ 飙升 biāoshēng

    - Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.

  • - 那家 nàjiā 工厂倒闭 gōngchǎngdǎobì 使 shǐ 许多 xǔduō 工人失业 gōngrénshīyè

    - Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大使

Hình ảnh minh họa cho từ 大使

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao