师范大学 shīfàn dàxué

Từ hán việt: 【sư phạm đại học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "师范大学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sư phạm đại học). Ý nghĩa là: Đại học sư phạm. Ví dụ : - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

Xem ý nghĩa và ví dụ của 师范大学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 师范大学 khi là Danh từ

Đại học sư phạm

师范大学(Normal University)在中国的设置历史最为悠久,传统意义上的“师范大学”,主要是指培养各类师资力量的高等院校,但就现代意义来讲,“师范大学”不仅担负着培养高水平的师资使命,同时随着社会的发展,更被赋予了一种全新意义的综合性人才培养基地的标识,师范大学正由过去比较单一的培养文、理、工、教人才向更为全面的综合性大学拓展。师范大学是最接近教育本质的大学。

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师范大学

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 和蔼 héǎi

    - Giáo viên rất thân thiện với học sinh.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 学生 xuésheng 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 老师 lǎoshī

    - Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 安抚 ānfǔ 学生 xuésheng

    - Giáo viên đang an ủi học sinh.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 这些 zhèxiē 大学生 dàxuésheng 风华正茂 fēnghuázhèngmào 令人 lìngrén 心爱 xīnài

    - Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.

  • - 打算 dǎsuàn 报考 bàokǎo 师范大学 shīfàndàxué 将来 jiānglái dāng 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - Tớ dự định đăng ký trường Đại học sư phạm, sau này sẽ làm cô giáo

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 师范学校 shīfànxuéxiào

    - Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.

  • - 华罗庚 huàluógēng 成为 chéngwéi 当代 dāngdài 国内外 guónèiwài 杰出 jiéchū de 教学 jiāoxué 大师 dàshī

    - Hoa La Canh trở thành bậc thầy kiệt xuất trong và ngoài nước về môn toán.

  • - 王老师 wánglǎoshī zài 大学 dàxué 工作 gōngzuò

    - Thầy giáo Vương dạy học ở trường đại học.

  • - 老师 lǎoshī 一大早 yīdàzǎo jiù lái 学校 xuéxiào le

    - Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.

  • - 考取 kǎoqǔ le 师范大学 shīfàndàxué

    - anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.

  • - shì zhè suǒ 大学 dàxué de 一名 yīmíng 讲师 jiǎngshī

    - Anh ấy là giảng viên ở trường đại học này.

  • - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • - shì 学生 xuésheng men de 师范 shīfàn

    - Bạn là tấm gương cho học sinh.

  • - 学生 xuésheng men 认真 rènzhēn 观看 guānkàn 老师 lǎoshī 示范 shìfàn

    - Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.

  • - 原来 yuánlái shì 科罗拉多州 kēluólāduōzhōu 一所 yīsuǒ 社区 shèqū 大学 dàxué de 老师 lǎoshī

    - Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 师范大学

Hình ảnh minh họa cho từ 师范大学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 师范大学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao