Đọc nhanh: 大义凛然 (đại nghĩa lẫm nhiên). Ý nghĩa là: hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt. Ví dụ : - 面对敌人的绞架,李大钊大义凛然,毫无惧色。 Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Ý nghĩa của 大义凛然 khi là Thành ngữ
✪ hiên ngang lẫm liệt; oai phong lẫm liệt
严峻不可侵犯的样子形容为了正义事业坚强不屈
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大义凛然
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大义凛然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大义凛然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
凛›
大›
然›
Làm ngay nói thẳng
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
Bình Tĩnh / Không Gợn Sóng
có nguyên tắc caocó một ý niệm cao về nhiệm vụ của một người
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
thông đồng với nước ngoài; cấu kết với nước ngoài để phản bội tổ quốc
chân tay co cóng (vì lạnh)rụt rè; do dự
lâm trận bỏ chạy