Đọc nhanh: 大义 (đại nghĩa). Ý nghĩa là: đại nghĩa; nghĩa lớn. Ví dụ : - 深明大义 hiểu rõ đại nghĩa. - 微言大义 ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
Ý nghĩa của 大义 khi là Danh từ
✪ đại nghĩa; nghĩa lớn
大道理
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 微言大义
- ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大义
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 揄 扬 大义
- tuyên dương tinh thần đại nghĩa
- 大乘 教义 , 度人度己
- Đại thừa giáo nghĩa, độ nhân độ mình.
- 到 义大利 去
- Tôi sẽ đến Ý.
- 微言大义
- ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 深明大义
- hiểu rõ đại nghĩa
- 意义 重大
- ý nghĩa lớn lao
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 研究 道 藏 意义 重大
- Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
大›