凛然 lǐnrán

Từ hán việt: 【lẫm nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凛然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lẫm nhiên). Ý nghĩa là: nghiêm nghị; lẫm liệt; hào hùng. Ví dụ : - 。 đại nghĩa hào hùng.. - 。 thái độ nghiêm nghị.. - 。 hiên ngang không thể xâm phạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凛然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凛然 khi là Tính từ

nghiêm nghị; lẫm liệt; hào hùng

严肃; 可敬畏的样子

Ví dụ:
  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 态度 tàidù 凛然 lǐnrán

    - thái độ nghiêm nghị.

  • - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛然

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 四野 sìyě 阒然 qùrán

    - bốn bề đồng không vắng vẻ.

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • - 凛然 lǐnrán

    - nghiêm nghị.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 大节 dàjié 凛然 lǐnrán

    - khí tiết lẫm liệt

  • - 凛然 lǐnrán 不可 bùkě 侵犯 qīnfàn

    - hiên ngang không thể xâm phạm.

  • - 态度 tàidù 凛然 lǐnrán

    - thái độ nghiêm nghị.

  • - 正气凛然 zhèngqìlǐnrán

    - khí tiết chính trực lẫm liệt

  • - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凛然

Hình ảnh minh họa cho từ 凛然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao