Đọc nhanh: 凛然 (lẫm nhiên). Ý nghĩa là: nghiêm nghị; lẫm liệt; hào hùng. Ví dụ : - 大义凛然。 đại nghĩa hào hùng.. - 态度凛然。 thái độ nghiêm nghị.. - 凛然不可侵犯。 hiên ngang không thể xâm phạm.
Ý nghĩa của 凛然 khi là Tính từ
✪ nghiêm nghị; lẫm liệt; hào hùng
严肃; 可敬畏的样子
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 态度 凛然
- thái độ nghiêm nghị.
- 凛然 不可 侵犯
- hiên ngang không thể xâm phạm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 凛然
- nghiêm nghị.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 大节 凛然
- khí tiết lẫm liệt
- 凛然 不可 侵犯
- hiên ngang không thể xâm phạm.
- 态度 凛然
- thái độ nghiêm nghị.
- 正气凛然
- khí tiết chính trực lẫm liệt
- 面对 敌人 的 绞架 , 李大钊 大义凛然 , 毫无惧色
- Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凛然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凛然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凛›
然›