Đọc nhanh: 声誉 (thanh dự). Ý nghĩa là: danh dự; danh tiếng. Ví dụ : - 公司需要维护声誉。 Công ty cần bảo vệ danh tiếng.. - 声誉对企业很重要。 Danh tiếng rất quan trọng đối với doanh nghiệp.. - 他失去了自己的声誉。 Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
Ý nghĩa của 声誉 khi là Danh từ
✪ danh dự; danh tiếng
声望名誉
- 公司 需要 维护 声誉
- Công ty cần bảo vệ danh tiếng.
- 声誉 对 企业 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với doanh nghiệp.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声誉
- 訇 的 一声
- ầm một tiếng
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 他 的 声音 很 嗄
- Giọng của anh ấy rất khàn.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 她 一直 很 珍惜 自己 的 声誉
- Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 这家 公司 的 声誉 很 不错
- Danh tiếng của công ty này rất tốt.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 公司 需要 维护 声誉
- Công ty cần bảo vệ danh tiếng.
- 声誉 对 企业 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với doanh nghiệp.
- 他 失去 了 自己 的 声誉
- Anh ấy đã mất đi danh dự của mình.
- 他 努力 挽回 家族 声誉
- Anh ấy nỗ lực cứu vãn danh tiếng của gia tộc.
- 他 的 错误 使 声誉 扫地
- Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
誉›
danh vọng; uy tín; vọngdanh diện
(1) Danh Dự ( Cá Nhân Hoặc Tập Thể)
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
Danh Dự Và Lòng Tin
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự
quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệuhuy hoàng
Quang Vinh, Vinh Dự
Bia Miệng, Chỉ Sự Khen Chê Của Người Đời