Đọc nhanh: 名誉 (danh dự). Ý nghĩa là: danh dự (cá nhân hay tập thể), danh dự (trên danh nghĩa), thanh danh. Ví dụ : - 爱惜名誉。 quý trọng danh dự.. - 名誉会员。 hội viên danh dự.. - 名誉主席。 chủ tịch danh dự.
Ý nghĩa của 名誉 khi là Danh từ
✪ danh dự (cá nhân hay tập thể)
个人或集团的名声
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
✪ danh dự (trên danh nghĩa)
名义上的 (多指赠给的名义,含尊重意)
- 名誉会员
- hội viên danh dự.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
✪ thanh danh
在社会上流传的评价
✪ danh tiếng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名誉
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 沽名钓誉
- mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuốc tiếng.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 名誉会员
- hội viên danh dự.
- 请 不要 损坏 我 的 名誉
- Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 那 家 公司 名誉 一直 很 好
- Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他 因 卷入 丑闻 在 名誉 上 留下 污点
- Anh ta đã bị liên lụy vào một scandal, để lại vết nhơ trên danh tiếng.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
誉›
1. Uy Tín, Chữ Tín
danh vọng; uy tín; vọngdanh diện
Danh Vọng, Uy Tín, Thanh Vọng
Danh Tiếng
Danh Dự Và Lòng Tin
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự
danh tiếng; tiếng tăm; tên tuổi; thanh tíchtên tục
Quang Vinh, Vinh Dự
quang vinh; vinh hiển, kiêu hãnh; vinh diệuhuy hoàng
Thanh Danh, Tiếng Tăm, Danh Tiếng
vinh quang