Đọc nhanh: 声韵学 (thanh vận học). Ý nghĩa là: âm vận học.
Ý nghĩa của 声韵学 khi là Danh từ
✪ âm vận học
语言学的一个部门,研究语音结构和语音演变也叫声韵学见〖音韵学〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声韵学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 放学 的 铃声 响 了
- Chuông tan học đã reo.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 什么 是 声母 和 韵母 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu là gì?
- 学 韵母 不能 忘
- Học vận mẫu không thể quên.
- 我们 要 学好 声母
- Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 双声 叠韵
- láy hai âm đầu.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 他 在 学术界 很 有 声望
- Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声韵学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声韵学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
学›
韵›