声韵学 shēngyùn xué

Từ hán việt: 【thanh vận học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "声韵学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh vận học). Ý nghĩa là: âm vận học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 声韵学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 声韵学 khi là Danh từ

âm vận học

语言学的一个部门,研究语音结构和语音演变也叫声韵学见〖音韵学〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声韵学

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 放学 fàngxué de 铃声 língshēng xiǎng le

    - Chuông tan học đã reo.

  • - 先学 xiānxué 韵母 yùnmǔ 再学 zàixué 声母 shēngmǔ

    - Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.

  • - 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ 多少 duōshǎo

    - Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?

  • - 什么 shénme shì 声母 shēngmǔ 韵母 yùnmǔ

    - Thanh mẫu và vận mẫu là gì?

  • - xué 韵母 yùnmǔ 不能 bùnéng wàng

    - Học vận mẫu không thể quên.

  • - 我们 wǒmen yào 学好 xuéhǎo 声母 shēngmǔ

    - Chúng ta cần học tốt thanh mẫu.

  • - 学习 xuéxí 声母 shēngmǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Học phụ âm rất đơn giản.

  • - 学会 xuéhuì le 平声 píngshēng de 发音 fāyīn

    - Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.

  • - 双声 shuāngshēng 叠韵 diéyùn

    - láy hai âm đầu.

  • - 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì 一声不响 yìshēngbùxiǎng 同学们 tóngxuémen dōu 议论纷纷 yìlùnfēnfēn

    - Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.

  • - 学生 xuésheng men 不敢 bùgǎn kēng 一声 yīshēng

    - Học sinh không dám lên tiếng.

  • - zài 学术界 xuéshùjiè hěn yǒu 声望 shēngwàng

    - Anh ấy nổi tiếng trong giới học thuật.

  • - 学习 xuéxí 声调 shēngdiào hěn 重要 zhòngyào

    - Học thanh điệu rất quan trọng.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 声韵学

Hình ảnh minh họa cho từ 声韵学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声韵学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:âm 音 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YAPIM (卜日心戈一)
    • Bảng mã:U+97F5
    • Tần suất sử dụng:Cao