Đọc nhanh: 口碑 (khẩu bi). Ý nghĩa là: bia miệng; chỉ sự khen chê của người đời. Ví dụ : - 这部电影的口碑很好。 Bia miệng của bộ phim này rất tốt.. - 不要忽视口碑的力量。 Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.. - 这家餐厅的口碑很不错。 Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
Ý nghĩa của 口碑 khi là Danh từ
✪ bia miệng; chỉ sự khen chê của người đời
指大家对一个人的口头评价(旧时对人的称颂文字多刻在碑上)
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口碑
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 这匹 马口 还轻
- Con ngựa này vẫn còn non.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 不要 忽视 口碑 的 力量
- Đừng coi thường sức mạnh của bia miệng.
- 这部 电影 的 口碑 很 好
- Bia miệng của bộ phim này rất tốt.
- 这家 餐厅 的 口碑 很 不错
- Bia miệng của nhà hàng này khá tốt.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口碑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口碑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
碑›
Danh Tiếng
Thanh Danh, Tiếng Tăm, Danh Tiếng
1. Uy Tín, Chữ Tín
Vinh Dự, Vẻ Vang, Niềm Vinh Dự