Đọc nhanh: 墨水 (mặc thuỷ). Ý nghĩa là: mực nước; mực lọ; mực chai, mực in, mực viết, học hành; trí thức; học vấn; có kiến thức. Ví dụ : - 蓝墨水。 mực xanh.. - 红墨水。 mực đỏ.. - 他肚子里还有点儿墨水。 anh ấy được học hành đôi chút.
Ý nghĩa của 墨水 khi là Danh từ
✪ mực nước; mực lọ; mực chai, mực in
(墨水儿) 墨汁
✪ mực viết
写钢笔字用的各种颜色的水
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
✪ học hành; trí thức; học vấn; có kiến thức
比喻学问或读书识字的能力
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨水
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 蓝墨水
- mực xanh.
- 红墨水
- mực đỏ.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 墨水 污了 这 张纸
- Mực làm bẩn tờ giấy này.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 桌上 有 一滴 墨水
- Trên bàn có một giọt mực.
- 这个 墨水 洗得 掉 吗 ?
- Vết mực này có rửa sạch được không?
- 这种 墨水 不易 变色
- loại mực này khó phai màu
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 这瓶 墨水 快用 完 了
- Chai mực này sắp hết rồi.
- 墙上 挂 着 一幅 水墨画
- Trên tường treo một bức tranh thuỷ mặc.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
水›