Đọc nhanh: 不破不立 (bất phá bất lập). Ý nghĩa là: không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc. Ví dụ : - 不破不立,不塞不流,不止不行。 không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
Ý nghĩa của 不破不立 khi là Thành ngữ
✪ không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
谓旧的不破除,新的就不能建立起来
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不破不立
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 颠扑不破 的 真理
- chân lý không gì lay chuyển nỗi.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 知道 妈妈 病 了 , 他 坐立不安
- Biết mẹ bị bệnh, anh ấy đứng ngồi không yên.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 屹立不动
- đứng sừng sững
- 我 恨不能 立刻 找到 他
- Tôi ước có thể tìm thấy anh ấy ngay lập tức.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 他 巴不得 立刻 放假
- Anh ấy chỉ mong được nghỉ ngay.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 我们 的 友谊 是 牢不可破 的
- tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.
- 势不两立
- tình thế không cho phép cả hai cùng tồn tại.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不破不立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不破不立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
破›
立›