Đọc nhanh: 穷则思变 (cùng tắc tư biến). Ý nghĩa là: khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ), túng thì phải tính.
Ý nghĩa của 穷则思变 khi là Thành ngữ
✪ khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ)
when you hit bottom, you have to come up with a new approach (idiom)
✪ túng thì phải tính
当事物发展到极点的时候, 就想到要加以变化, 以求通达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷则思变
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 这种 冥 思想 需要 改变
- Loại tư tưởng ngu muội này cần phải thay đổi.
- 她 富则 我 比较 穷
- Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.
- 由于 盛产 石油 , 这个 国家 很快 由 穷国 变成 了 富国
- do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.
- 那些 男人 , 则 更 可能 会 变成 光棍
- Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 他 的 思想 转变 了
- Tư tưởng của anh ấy thay đổi rồi.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷则思变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷则思变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
变›
思›
穷›