Đọc nhanh: 堤岸 (đê ngạn). Ý nghĩa là: đê; con đê, Chợ Lớn (thuộc Sài gòn). Ví dụ : - 堤岸,小路高出的堤岸或小路,如沿着一条沟渠的堤岸或小路 Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.. - 河水冲破堤岸, 淹没了山谷. Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.. - 河水泛滥(溢过堤岸)了. Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
Ý nghĩa của 堤岸 khi là Danh từ
✪ đê; con đê
堤
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ Chợ Lớn (thuộc Sài gòn)
越南地名属于西贡越南大诚市之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤岸
- 河堤
- đê sông
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
- 洪水 致 堤岸 决口
- Lũ lụt khiến bờ đê bị vỡ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 他们 把 河堤 修好 了
- Họ đã sửa chữa xong đê sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堤岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堤岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
岸›