Đọc nhanh: 码头防浪堤建筑 (mã đầu phòng lãng đê kiến trúc). Ý nghĩa là: Xây dựng đê chắn sóng.
Ý nghĩa của 码头防浪堤建筑 khi là Danh từ
✪ Xây dựng đê chắn sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 码头防浪堤建筑
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 国防建设
- xây dựng quốc phòng
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 新 码头 建成 了
- Bến đò mới đã được xây dựng.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 防波堤 挡不住 海浪 的 力量
- Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.
- 海浪 不断 冲击 着 防护堤
- Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 码头防浪堤建筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 码头防浪堤建筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
头›
建›
浪›
码›
筑›
防›