Đọc nhanh: 堤顶大路 (đê đỉnh đại lộ). Ý nghĩa là: đi chơi.
✪ đi chơi
promenade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤顶大路
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 大路菜
- hang rau cải thông thường.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 这里 有个 大 堤坝
- Có một con đê lớn ở đây.
- 大雨 使 道路 沦陷
- Mưa lớn đã làm ngập đường.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 顶尖 大学
- trình độ đại học cao nhất.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堤顶大路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堤顶大路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
大›
路›
顶›