• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin: Làn
  • Âm hán việt: Cãm Lãm Lạm
  • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡监
  • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
  • Bảng mã:U+6EE5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 滥

  • Cách viết khác

    𣽦

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 滥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cãm, Lãm, Lạm). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. giàn giụa, 3. lạm, quá, 4. phóng túng. Từ ghép với : Thà thiếu chứ đừng quá lạm, Lạm dụng danh từ mới. Chi tiết hơn...

Lạm

Từ điển phổ thông

  • 1. giàn giụa
  • 2. nước tràn, nước ngập
  • 3. lạm, quá
  • 4. phóng túng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Quá mức, không hạn chế, quá lạm, lạm, bừa bãi

- Thà thiếu chứ đừng quá lạm

- Lạm dụng danh từ mới.