河堤 hé dī

Từ hán việt: 【hà đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "河堤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà đê). Ý nghĩa là: đê; con đê; bờ đê. Ví dụ : - 。 Nước lũ sẽ không còn xói mòn đê được nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 河堤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 河堤 khi là Danh từ

đê; con đê; bờ đê

沿河道两岸用土或石垒成似墙的构筑,防止河水溢出河床

Ví dụ:
  • - 大水 dàshuǐ 再也 zàiyě chōng 不了 bùliǎo 河堤 hédī le

    - Nước lũ sẽ không còn xói mòn đê được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河堤

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 海堤 hǎidī

    - đê biển

  • - 长江 chángjiāng shì 中国 zhōngguó 最长 zuìzhǎng de 河流 héliú

    - Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.

  • - 河塘 hétáng

    - đê sông

  • - 那河 nàhé yǒu 好多 hǎoduō 河曲 héqū

    - Con sông đó có nhiều chỗ uốn cong.

  • - 河堤 hédī

    - đê sông

  • - 河汊 héchà

    - nhánh sông.

  • -

    - bùn lắng ở sông

  • - 浚河 jùnhé

    - khơi sông.

  • - 河沿 héyán

    - ven sông

  • - 恒河 hénghé

    - Sông Hằng

  • - 小河 xiǎohé 汇合 huìhé chéng 大河 dàhé

    - sông nhỏ hợp thành sông lớn

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò 堤岸 dīàn 淹没 yānmò le 山谷 shāngǔ

    - Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.

  • - 河水 héshuǐ 冲破 chōngpò le 堤岸 dīàn

    - Nước sông đã vượt qua bờ đê.

  • - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • - 河边 hébiān de 堤埂 dīgěng hěn gāo 正好 zhènghǎo zuò 我们 wǒmen de 掩蔽 yǎnbì

    - bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 大水 dàshuǐ 再也 zàiyě chōng 不了 bùliǎo 河堤 hédī le

    - Nước lũ sẽ không còn xói mòn đê được nữa.

  • - 他们 tāmen 河堤 hédī 修好 xiūhǎo le

    - Họ đã sửa chữa xong đê sông.

  • - 算不上 suànbùshàng shì hǎo 水手 shuǐshǒu dàn 喜欢 xǐhuan zuò zhe de 小船 xiǎochuán zài 河上 héshàng 游玩 yóuwán

    - Tôi không thể coi mình là một thủy thủ giỏi, nhưng tôi thích ngồi trên chiếc thuyền nhỏ của mình và chơi đùa trên sông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 河堤

Hình ảnh minh họa cho từ 河堤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao