防波堤 fángbōdī

Từ hán việt: 【phòng ba đê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "防波堤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng ba đê). Ý nghĩa là: đê chắn sóng, (nghĩa bóng) vùng đệm phòng thủ, tường chắn sóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 防波堤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 防波堤 khi là Danh từ

đê chắn sóng

breakwater

(nghĩa bóng) vùng đệm phòng thủ

fig. defensive buffer zone

tường chắn sóng

seawall

đê phòng sóng; đê chống sóng; kè ngăn sóng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防波堤

  • - 沿江 yánjiāng 布防 bùfáng

    - lực lượng phòng thủ ven sông

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 海堤 hǎidī

    - đê biển

  • - 河堤 hédī

    - đê sông

  • - 加固 jiāgù 堤坝 dībà 防止 fángzhǐ 出险 chūxiǎn

    - gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - 波涛 bōtāo 拍堤 pāidī 惊人 jīngrén xīn

    - Sóng vỗ đê làm người kinh hãi.

  • - zhè tiáo 堤防 dīfáng 保护 bǎohù zhe 村庄 cūnzhuāng 安全 ānquán

    - Con đê này bảo vệ an toàn của làng.

  • - 我们 wǒmen yào 固堤 gùdī 防洪 fánghóng

    - Chúng ta phải củng cố đê phòng chống lũ.

  • - 加固 jiāgù 堤防 dīfáng 抵御 dǐyù 洪水 hóngshuǐ 来袭 láixí

    - Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.

  • - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • - 防波堤 fángbōdī 挡不住 dǎngbúzhù 海浪 hǎilàng de 力量 lìliàng

    - Đập chống sóng không thể ngăn chặn sức mạnh của sóng.

  • - 海浪 hǎilàng 不断 bùduàn 冲击 chōngjī zhe 防护堤 fánghùdī

    - Sóng liên tục đập vào bức tường bảo vệ.

  • - 汛期 xùnqī 以前 yǐqián yào 加固 jiāgù 堤防 dīfáng

    - trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 防波堤

Hình ảnh minh họa cho từ 防波堤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防波堤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bì , Bō
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDHE (水木竹水)
    • Bảng mã:U+6CE2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao