海岸警卫队 hǎi'àn jǐngwèi duì

Từ hán việt: 【hải ngạn cảnh vệ đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海岸警卫队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải ngạn cảnh vệ đội). Ý nghĩa là: bảo vệ bờ biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海岸警卫队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 海岸警卫队 khi là Danh từ

bảo vệ bờ biển

coastguard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海岸警卫队

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 预警 yùjǐng 卫星 wèixīng

    - vệ tinh báo động

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 海浪 hǎilàng 轻轻地 qīngqīngde 拍打着 pāidǎzhe 海岸 hǎiàn

    - Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.

  • - 军队 jūnduì 保卫国家 bǎowèiguójiā de 边境 biānjìng 安全 ānquán

    - Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 海岸 hǎiàn 警卫队 jǐngwèiduì 会来 huìlái tuō 我们 wǒmen huí 岸边 ànbiān de

    - Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.

  • - 沿 yán 海岸线 hǎiànxiàn 行走 xíngzǒu

    - Đi dọc theo bờ biển.

  • - zài 海岸 hǎiàn shàng 拾取 shíqǔ 贝壳 bèiké

    - nhặt vỏ sò trên bờ biển.

  • - 我们 wǒmen zài 海岸 hǎiàn shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.

  • - zhù zài 海岸 hǎiàn 平原 píngyuán de rén

    - Những người sống ở đồng bằng bờ biển.

  • - 主要 zhǔyào shì 东海岸 dōnghǎiàn

    - Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.

  • - 这是 zhèshì 东海岸 dōnghǎiàn de 精英 jīngyīng 大学 dàxué

    - Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.

  • - 我们 wǒmen zài 海岸边 hǎiànbiān 露营 lùyíng

    - Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • - 台风 táifēng 明天 míngtiān jiāng 登陆 dēnglù 东海岸 dōnghǎiàn

    - Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - xiǎng 调来 diàolái 国民 guómín 警卫队 jǐngwèiduì

    - Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海岸警卫队

Hình ảnh minh họa cho từ 海岸警卫队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海岸警卫队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vệ
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLM (尸中一)
    • Bảng mã:U+536B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ngạn
    • Nét bút:丨フ丨一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMMJ (山一一十)
    • Bảng mã:U+5CB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao