Đọc nhanh: 彼岸 (bỉ ngạn). Ý nghĩa là: bên kia; bờ bên kia; bờ đối diện (của sông, hồ, biển), thế giới bên kia; cõi Niết bàn; miền cực lạc (Phật giáo cho rằng biên giới của vùng có sanh có tử là bờ bên này, còn biên giới của miền thoát khỏi sanh tử - cõi Niết bàn - gọi là bờ bên kia), miền lý tưởng; cõi mơ ước.
Ý nghĩa của 彼岸 khi là Danh từ
✪ bên kia; bờ bên kia; bờ đối diện (của sông, hồ, biển)
(江、河、湖、海的) 那一边;对岸
✪ thế giới bên kia; cõi Niết bàn; miền cực lạc (Phật giáo cho rằng biên giới của vùng có sanh có tử là bờ bên này, còn biên giới của miền thoát khỏi sanh tử - cõi Niết bàn - gọi là bờ bên kia)
佛教认为有生有死的境界好比此岸,超脱生死的境界(涅槃)好比彼岸
✪ miền lý tưởng; cõi mơ ước
比喻所向往的境界
✪ bỉ ngạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼岸
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 河口 口岸
- cửa khẩu quốc tế Hà Khẩu
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 夫妻 之间 要 彼此 包容
- Giữa vợ chồng cần bao dung lẫn nhau.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 通商口岸
- bến cảng thông thương.
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 惊涛拍岸
- sóng lớn đập vào bờ.
- 因为 有 爱 , 我们 相濡以沫 , 将 使 彼此 生命 的 宽度 更 展延
- Vì tình yêu, chúng ta sẽ đồng cam cộng khổ làm cho cuộc sống của nhau được kéo dài hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彼岸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彼岸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm岸›
彼›