Đọc nhanh: 攀帮不均匀 (phàn bang bất quân quân). Ý nghĩa là: Gò hông không đều.
Ý nghĩa của 攀帮不均匀 khi là Câu thường
✪ Gò hông không đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀帮不均匀
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 她 想 攀 亲戚 来 获得 帮助
- Cô ấy muốn nhờ vả người thân để được giúp đỡ.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 你 爱 帮 不 帮 , 我 可以 去 找 别人
- Bạn có muốn giúp tôi hay không, tôi cũng có thể tìm người khác.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 他 舍不得 把 白菜 帮儿 扔掉
- Anh ấy không nỡ vứt lá cải già đi.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀帮不均匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀帮不均匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
匀›
均›
帮›
攀›