Đọc nhanh: 均衡 (quân hành). Ý nghĩa là: cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau; cân bằng; cân nhau, quân bình.
Ý nghĩa của 均衡 khi là Tính từ
✪ cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau; cân bằng; cân nhau
平衡
✪ quân bình
对立的各方面在数量或质量上相等或相抵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 我们 均 吃 这 道菜
- Chúng tôi đều ăn món này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均衡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
衡›