用力均匀 yònglì jūnyún

Từ hán việt: 【dụng lực quân quân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用力均匀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng lực quân quân). Ý nghĩa là: Dùng sức đều đều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用力均匀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 用力均匀 khi là Danh từ

Dùng sức đều đều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用力均匀

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - 合理 hélǐ 安排 ānpái 使用 shǐyòng 劳动力 láodònglì

    - Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - yòng 尽全力 jìnquánlì 压力 yālì

    - Anh ấy dùng hết sức lực chống lại áp lực.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - yòng 机械 jīxiè 代替 dàitì 人力 rénlì

    - dùng máy thay thế sức người.

  • - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

  • - 用力 yònglì le 一下 yīxià

    - Anh ấy đã bấm mạnh một cái.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 用力 yònglì 把门 bǎmén 钉死 dìngsǐ le

    - Anh ta dùng lực đóng đinh vào cửa.

  • - 用力 yònglì 拔出 báchū le xiāo

    - Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用力均匀

Hình ảnh minh họa cho từ 用力均匀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用力均匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao