均匀性 jūnyún xìng

Từ hán việt: 【quân quân tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "均匀性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân quân tính). Ý nghĩa là: đồng nhất, tính đồng nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 均匀性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 均匀性 khi là Danh từ

đồng nhất

homogeneity; uniformity

tính đồng nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀性

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - 树木 shùmù zài 森林 sēnlín zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Cây cối phân bố đều trong rừng.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - 花朵 huāduǒ zài 花园 huāyuán zhōng 均匀分布 jūnyúnfēnbù

    - Hoa phân bố đều trong vườn.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - 商业 shāngyè 网点 wǎngdiǎn 分布 fēnbù 均匀 jūnyún

    - Mạng phân bố thương nghiệp không đều.

  • - 钟摆 zhōngbǎi 发出 fāchū 均匀 jūnyún de 声音 shēngyīn

    - Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.

  • - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 搅拌 jiǎobàn 混合物 hùnhéwù

    - Xin hãy trộn đều hỗn hợp.

  • - qǐng 面粉 miànfěn 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Xin hãy trộn bột mì thật đều.

  • - 确保 quèbǎo 混合物 hùnhéwù 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.

  • - 面粉 miànfěn shuǐ 需要 xūyào 搅拌 jiǎobàn 均匀 jūnyún

    - Bột và nước cần được trộn đều.

  • - qǐng 马料 mǎliào bàn jūn 均匀 jūnyún yún de

    - Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.

  • - 这布 zhèbù 纬线 wěixiàn 均匀 jūnyún

    - Sợi ngang của miếng vải này không đều.

  • - 炉火 lúhuǒ 加热 jiārè jūn 均匀 jūnyún yún

    - Lò tăng nhiệt đều đặn.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • - qǐng 均匀 jūnyún 分布 fēnbù 这些 zhèxiē 资源 zīyuán

    - Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.

  • - 公道 gōngdào bēi de 作用 zuòyòng shì 均匀 jūnyún 茶汤 chátāng de 浓度 nóngdù

    - Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà

  • - qǐng yán jūn 均匀 jūnyún yún

    - Vui lòng rắc đều muối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 均匀性

Hình ảnh minh họa cho từ 均匀性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均匀性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:ノフ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PIM (心戈一)
    • Bảng mã:U+5300
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jūn , Yùn
    • Âm hán việt: Quân , Vận
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GPIM (土心戈一)
    • Bảng mã:U+5747
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao