Đọc nhanh: 均匀线 (quân quân tuyến). Ý nghĩa là: đường dây đồng nhất.
Ý nghĩa của 均匀线 khi là Danh từ
✪ đường dây đồng nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均匀线
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 花朵 在 花园 中 均匀分布
- Hoa phân bố đều trong vườn.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 炉火 加热 得 均 均匀 匀
- Lò tăng nhiệt đều đặn.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 请 均匀 地 分布 这些 资源
- Xin hãy phân bổ đều các tài nguyên.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 这线 纺得 真 匀溜
- sợi dệt thật đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均匀线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均匀线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
均›
线›