Đọc nhanh: 匀实 (quân thực). Ý nghĩa là: đều đặn; đều. Ví dụ : - 瞧这布多细密多匀实 loại vải này rất mịn, rất đều.. - 麦苗出得很匀实。 mạ lên rất đều.
Ý nghĩa của 匀实 khi là Tính từ
✪ đều đặn; đều
均匀
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匀实
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 瞧 这布 多 细密 多 匀实
- loại vải này rất mịn, rất đều.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匀实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匀实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匀›
实›