Đọc nhanh: 不均匀的 (bất quân quân đích). Ý nghĩa là: gằn.
Ý nghĩa của 不均匀的 khi là Tính từ
✪ gằn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不均匀的
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 钟摆 发出 均匀 的 声音
- Quả lắc phát ra tiếng kêu đều đặn.
- 请 把 马料 拌 得 均 均匀 匀 的
- Hãy trộn đều thức ăn cho ngựa.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 脍 的 肉片 非常 均匀
- Thịt được cắt lát rất đều.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不均匀的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不均匀的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
匀›
均›
的›