Đọc nhanh: 功德圆满 (công đức viên mãn). Ý nghĩa là: công đức viên mãn.
Ý nghĩa của 功德圆满 khi là Thành ngữ
✪ công đức viên mãn
功业和德行很完美,有时形容事情的圆满结果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功德圆满
- 做 功德
- làm công quả
- 居功自满
- có công tự mãn.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 满月 呈圆形
- Trăng tròn trong đêm tròn.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 项目 圆满结束
- Dự án kết thúc tốt đẹp.
- 望月 时 月亮 特别 圆满
- Vào đêm rằm, mặt trăng đặc biệt tròn trịa.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 比赛 圆满 地 结束 了
- Cuộc thi đã kết thúc một cách tốt đẹp.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 问题 圆满 地 解决 了
- Vấn đề đã được giải quyết một cách hoàn hảo.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 歌颂 人民 英雄 的 功德
- ca ngợi công lao và ân đức của anh hùng nhân dân.
- 项目 取得 了 圆满 的 成果
- Dự án đã đạt được kết quả tốt đẹp.
- 故事 有 了 一个 圆满 的 结局
- Câu chuyện có một kết thúc viên mãn.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 这件 事 终于 有 了 圆满 结局 , 真是 皆大欢喜 !
- Câu truyện này cuối cùng đã đi đến một kết thúc có hậu, mọi người thực sự hạnh phúc!
- 问题 得到 了 圆满 的 解决
- Vấn đề đã được giải quyết tốt đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功德圆满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功德圆满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
圆›
德›
满›