Đọc nhanh: 重武器 (trọng vũ khí). Ý nghĩa là: vũ khí hạng nặng.
Ý nghĩa của 重武器 khi là Danh từ
✪ vũ khí hạng nặng
射程远、威力大,转移时多需车辆装载、牵引的武器如高射炮、迫击炮、火箭炮等,坦克、装甲车也属于重武器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重武器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 脾脏 是 重要 脏器
- Lá lách là một cơ quan quan trọng.
- 心脏 是 重要 器官
- Tim là cơ quan quan trọng.
- 肝脏 是 人体 的 重要 器官
- Gan là cơ quan quan trọng của cơ thể người.
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 灌篮 怎么 能 解除 核武器
- Làm thế nào một slam dunk có thể giải trừ vũ khí hạt nhân?
- 防暴 武器
- vũ khí phòng chống bạo lực
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 缴获 的 武器 , 足够 武装 我军 两个 师
- vũ khí thu được của địch, đủ trang bị hai sư đoàn quân ta.
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重武器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重武器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
武›
重›