Từ hán việt: 【khế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khế). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi; nghỉ. Ví dụ : - 。 nghỉ giải lao.. - 。 cùng làm cùng nghỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghỉ ngơi; nghỉ

休息

Ví dụ:
  • - 小憩 xiǎoqì

    - nghỉ giải lao.

  • - 同作 tóngzuò 同憩 tóngqì

    - cùng làm cùng nghỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小憩 xiǎoqì

    - nghỉ giải lao.

  • - 同作 tóngzuò 同憩 tóngqì

    - cùng làm cùng nghỉ.

  • - 喜欢 xǐhuan 中午 zhōngwǔ 小憩 xiǎoqì 片刻 piànkè

    - Anh ấy thích nghỉ ngơi chút buổi trưa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 憩

Hình ảnh minh họa cho từ 憩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khế
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+61A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình