Đọc nhanh: 憩室 (khế thất). Ý nghĩa là: tật tệ khất; túi thừa (các cơ quan nội tạng phát triển không bình thường, mà sinh ra tật hình túi hay tật hình dải dài).
✪ tật tệ khất; túi thừa (các cơ quan nội tạng phát triển không bình thường, mà sinh ra tật hình túi hay tật hình dải dài)
心脏、胃、肠、气管、喉头等器官上因发育异常而形成的囊状或带状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憩室
- 他 属于 皇室 家族
- Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 小憩
- nghỉ giải lao.
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 办公室 的 氛围 很 安静
- Bầu không khí trong văn phòng rất yên tĩnh.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憩室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憩室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
憩›